Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng BHuấn luyện viên: Carlos Queiroz
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 13 tháng 5 năm 2018.[14] Đội hình đã được giảm xuống còn 24 cầu thủ vào ngày 20 tháng 5.[15] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[16]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alireza Beiranvand | (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 22 | 0 | Persepolis |
2 | 3TV | Mehdi Torabi | (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 17 | 4 | Saipa |
3 | 2HV | Ehsan Hajsafi | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 94 | 6 | Olympiacos |
4 | 2HV | Rouzbeh Cheshmi | (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 10 | 1 | Esteghlal |
5 | 2HV | Milad Mohammadi | (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 19 | 0 | Akhmat Grozny |
6 | 3TV | Saeid Ezatolahi | (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | 25 | 1 | Amkar Perm |
7 | 3TV | Masoud Shojaei (đội trưởng) | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (34 tuổi) | 74 | 8 | AEK Athens |
8 | 2HV | Morteza Pouraliganji | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 27 | 2 | Al-Sadd |
9 | 3TV | Omid Ebrahimi | (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 30 | 0 | Esteghlal |
10 | 4TĐ | Karim Ansarifard | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 64 | 17 | Olympiacos |
11 | 3TV | Vahid Amiri | (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 36 | 1 | Persepolis |
12 | 1TM | Mohammad Rashid Mazaheri | (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 3 | 0 | Zob Ahan |
13 | 2HV | Mohammad Reza Khanzadeh | (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 11 | 1 | Padideh |
14 | 4TĐ | Saman Ghoddos | (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 8 | 1 | Östersund |
15 | 2HV | Pejman Montazeri | (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (34 tuổi) | 46 | 1 | Esteghlal |
16 | 4TĐ | Reza Ghoochannejhad | (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 43 | 17 | Heerenveen |
17 | 4TĐ | Mehdi Taremi | (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 26 | 11 | Al-Gharafa |
18 | 4TĐ | Alireza Jahanbakhsh | (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | 38 | 4 | AZ |
19 | 2HV | Majid Hosseini | (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | Esteghlal |
20 | 4TĐ | Sardar Azmoun | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 33 | 23 | Rubin Kazan |
21 | 4TĐ | Ashkan Dejagah | (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (31 tuổi) | 46 | 9 | Nottingham Forest |
22 | 1TM | Amir Abedzadeh | (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 1 | 0 | Marítimo |
23 | 2HV | Ramin Rezaeian | (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 28 | 2 | Oostende |
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Đội hình sơ bộ 26 cầu thủ đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018.[17] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[18]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yassine Bounou | (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 11 | 0 | Girona |
2 | 2HV | Achraf Hakimi | (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (19 tuổi) | 10 | 1 | Real Madrid |
3 | 2HV | Hamza Mendyl | (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 13 | 0 | Lille |
4 | 2HV | Manuel da Costa | (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 28 | 1 | İstanbul Başakşehir |
5 | 2HV | Medhi Benatia (đội trưởng) | (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 57 | 2 | Juventus |
6 | 2HV | Romain Saïss | (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 24 | 1 | Wolverhampton Wanderers |
7 | 3TV | Hakim Ziyech | (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 18 | 9 | Ajax |
8 | 3TV | Karim El Ahmadi | (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (33 tuổi) | 51 | 1 | Feyenoord |
9 | 4TĐ | Ayoub El Kaabi | (1993-06-25)25 tháng 6, 1993 (24 tuổi) | 10 | 11 | RS Berkane |
10 | 3TV | Younès Belhanda | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 47 | 5 | Galatasaray |
11 | 3TV | Fayçal Fajr | (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 23 | 2 | Getafe |
12 | 1TM | Munir Mohamedi | (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 27 | 0 | Numancia |
13 | 4TĐ | Khalid Boutaïb | (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 18 | 7 | Yeni Malatyaspor |
14 | 3TV | Mbark Boussoufa | (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (33 tuổi) | 59 | 7 | Al-Jazira |
15 | 3TV | Youssef Aït Bennasser | (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (21 tuổi) | 14 | 0 | Caen |
16 | 3TV | Nordin Amrabat | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 44 | 4 | Leganés |
17 | 2HV | Nabil Dirar | (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 34 | 3 | Fenerbahçe |
18 | 3TV | Amine Harit | (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 6 | 0 | Schalke 04 |
19 | 4TĐ | Youssef En-Nesyri | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | 16 | 2 | Málaga |
20 | 4TĐ | Aziz Bouhaddouz | (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 15 | 3 | FC St. Pauli |
21 | 3TV | Sofyan Amrabat | (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 6 | 0 | Feyenoord |
22 | 1TM | Ahmed Reda Tagnaouti | (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 2 | 0 | IR Tanger |
23 | 3TV | Mehdi Carcela | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 20 | 1 | Standard Liège |
Huấn luyện viên: Fernando Santos
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[19] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 17 tháng 5.[20]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rui Patrício | (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 69 | 0 | Sporting CP |
2 | 2HV | Bruno Alves | (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (36 tuổi) | 96 | 11 | Rangers |
3 | 2HV | Pepe | (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (35 tuổi) | 95 | 5 | Beşiktaş |
4 | 3TV | Manuel Fernandes | (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 14 | 3 | Lokomotiv Moscow |
5 | 2HV | Raphaël Guerreiro | (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | 24 | 2 | Borussia Dortmund |
6 | 2HV | José Fonte | (1983-12-22)22 tháng 12, 1983 (34 tuổi) | 31 | 0 | Dalian Yifang |
7 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo (đội trưởng) | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 150 | 81 | Real Madrid |
8 | 3TV | João Moutinho | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 110 | 7 | Monaco |
9 | 4TĐ | André Silva | (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (22 tuổi) | 23 | 12 | Milan |
10 | 3TV | João Mário | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 36 | 2 | West Ham United |
11 | 3TV | Bernardo Silva | (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 25 | 2 | Manchester City |
12 | 1TM | Anthony Lopes | (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 7 | 0 | Lyon |
13 | 2HV | Rúben Dias | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 | Benfica |
14 | 3TV | William Carvalho | (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 43 | 2 | Sporting CP |
15 | 2HV | Ricardo Pereira | (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 4 | 0 | Porto |
16 | 3TV | Bruno Fernandes | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 6 | 1 | Sporting CP |
17 | 4TĐ | Gonçalo Guedes | (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | 10 | 3 | Valencia |
18 | 4TĐ | Gelson Martins | (1995-05-11)11 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | 18 | 0 | Sporting CP |
19 | 2HV | Mário Rui | (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 4 | 0 | Napoli |
20 | 4TĐ | Ricardo Quaresma | (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (34 tuổi) | 77 | 9 | Beşiktaş |
21 | 2HV | Cédric | (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (26 tuổi) | 29 | 1 | Southampton |
22 | 1TM | Beto | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (36 tuổi) | 14 | 0 | Göztepe |
23 | 3TV | Adrien Silva | (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 23 | 1 | Leicester City |
Huấn luyện viên: Fernando Hierro
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 21 tháng 5 năm 2018.[21] Huấn luyện viên Julen Lopetegui đã bị sa thải và được thay thế bởi Fernando Hierro vào ngày 13 tháng 6.[22]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David de Gea | (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 29 | 0 | Manchester United |
2 | 2HV | Dani Carvajal | (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 15 | 0 | Real Madrid |
3 | 2HV | Gerard Piqué | (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (31 tuổi) | 98 | 5 | Barcelona |
4 | 2HV | Nacho | (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 17 | 0 | Real Madrid |
5 | 3TV | Sergio Busquets | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (29 tuổi) | 103 | 2 | Barcelona |
6 | 3TV | Andrés Iniesta | (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (34 tuổi) | 127 | 14 | Barcelona |
7 | 3TV | Saúl | (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (23 tuổi) | 10 | 0 | Atlético Madrid |
8 | 3TV | Koke | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 40 | 0 | Atlético Madrid |
9 | 4TĐ | Rodrigo | (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 6 | 2 | Valencia |
10 | 3TV | Thiago | (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 29 | 2 | Bayern Munich |
11 | 4TĐ | Lucas Vázquez | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 7 | 0 | Real Madrid |
12 | 2HV | Álvaro Odriozola | (1995-12-14)14 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | 4 | 1 | Real Sociedad |
13 | 1TM | Kepa Arrizabalaga | (1994-10-03)3 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | Athletic Bilbao |
14 | 2HV | César Azpilicueta | (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 22 | 0 | Chelsea |
15 | 2HV | Sergio Ramos (đội trưởng) | (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 152 | 13 | Real Madrid |
16 | 2HV | Nacho Monreal | (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 22 | 1 | Arsenal |
17 | 4TĐ | Iago Aspas | (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (30 tuổi) | 10 | 5 | Celta Vigo |
18 | 2HV | Jordi Alba | (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 62 | 8 | Barcelona |
19 | 4TĐ | Diego Costa | (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 20 | 7 | Atlético Madrid |
20 | 3TV | Marco Asensio | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 12 | 0 | Real Madrid |
21 | 4TĐ | David Silva | (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (32 tuổi) | 121 | 35 | Manchester City |
22 | 3TV | Isco | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 28 | 10 | Real Madrid |
23 | 1TM | Pepe Reina | (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (35 tuổi) | 36 | 0 | Napoli |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 http://www.afa.com.ar/9749/nahuel-guzman-reemplaza... http://www.afa.com.ar/9897/enzo-perez-convocado http://www.football.ch/Portaldata/27/Resources/dok... http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://espndeportes.espn.com/futbol/mundial/nota/_... http://kwese.espn.com/football/nigeria/story/35114... http://www.espn.com/soccer/egypt/story/3497502/moh... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/mexico/story/3498297/ra...